Chữa cháy khí FM-200
Đầu phun xả khí loại 360 độ SNS IG-100 AnyFire
- Model: STV-NZ2xx
- Nhãn hiệu: Anyfire
- Hãng sản xuất: S-TEC
- Sản phẩm được Cục cảnh sát PCCC Việt Nam kiểm định
Đầu phun xả khí loại 360 độ SNS IG-100 AnyFire
Mô tả sản phẩm
- Đầu phun xả khí 360 độ được chế tạo bằng nhôm đúc, đi kèm miếng giảm áp được khoan lỗ theo kết quả phần mềm tính toán để đảm bảo thời gian xả khí và áp lực xả khí.
- Đầu phun xả khí loại 360 độ xả khí đều xả khí đều trong mặt phẳng hình tròn 360 độ
Thông số kỹ thuật
STT | Đầu phun xả khí loại 3600Mã hàng: STV-NZ2xx(*) | |
Tên | Thông số | |
1 | Vật liệu | Phần thân – Nhôm A6061Miếng khoan giảm áp – Đồng C3604 |
2 | Đầu phun 3600 | 16 lỗ với 2 lớp |
3 | Áp lực xả khí tối thiểu | 23.5 bar |
4 | Diện tích bao phủ tối đa | 196 m2 (14m x 14m) |
5 | Chiều cao đầu phun tối đa (với hệ thống FM-200) | 6.0m |
(*)xx là kích cỡ của đầu phun, từ 15 (DN15) đến 50 (DN50) |
Xem thêm các thiết bị sử dụng trên cùng hệ thống: Bình khí FM200, Ống mềm kết nối, Đầu phun khí, Van an toàn, Van một chiều, Van giảm áp, van chọn vùng …
Clip mô phỏng hoạt động của van kim trong hệ thống fm200
- Xem thêm về tủ điều khiển chữa cháy FS5200E do UniPOS sản xuất tại EU.
Để được tư vấn chi tiết về Van kim SVN006 PNP Hàn Quốc vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY HÀ THÀNH
- Địa chỉ: Tầng 2, Tòa nhà 104 Hoàng Ngân , P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội
- Email: hathanhjscvietnam@gmail.com
- SĐT: 0973.828.826 – 0973.828.826
Tài liệu tham khảo: TCVN 7161 Hệ thống chữa cháy bằng khí – Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống
Khí chữa cháy | Tên hóa học | Công thức | CAS số | Tiêu chuẩn áp dụng |
CF3I | Trifloiođometan | CF3I | 2314-97-8 | ISO 14520-2 |
FK-5-1-12 | Đođecaflo-2-metylpen-tan-3-one | CF3CF2(O)CF(CF3)2 | 756-13-8 | ISO 14520-5 |
HCFC hỗn hợp A | ISO 14520-6 | |||
HCFC-123 | Điclotrifloetan | CHCL2CF3 | 306-83-2 | |
HCFC-22 | Clo điflometan | CHCLF2 | 75-45-6 | |
HCFC-124 | Clotetrafloetan | CFCLFCF3 | 2837-89-0 | |
Isopropenyl-1-metyl-cyclohexen | C10H16 | 5989-27-5 | ||
HFC 125 | Pentafloetan | CHF2CF3 | 354-33-6 | ISO 14520-8 |
HFC 227 ea | Heptaflopropan | CF3CHFCF3 | 2252-84-8 | TCVN 7161-9 |
HFC 23 | Triflometan | CHF3 | 75-46-7 | ISO 14520-10 |
HFC 236 fa | Hexaflopropan | CF3CH2CF3 | 27070-61-7 | ISO 14520-11 |
IG-01 | Argon | Ar | 74040-37-1 | ISO 14520-12 |
IG-100 | Nitơ | N2 | 7727-37-9 | TCVN 7161-13 |
Nitơ (50%) | N2 | 7727-37-9 | ||
IG-55 | Argon (50%) | Ar | 74040-37-1 | ISO 14520-14 |
Nitơ (52%) | N2 | |||
IG-541 | Argon (40%) | Ar | 74040-37-1 | ISO 14520-15 |
Cacbon dioxit (8%) | CO2 | 124-38-9 |
Toàn bộ mọi sản phẩm đều được kiểm định và dán tem bởi Cục cảnh sát phòng cháy chữa cháy trước khi giao đến tay khách hàng.Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ tư vấn, thiết kế hệ thống báo cháy và chữa cháy MIỄN PHÍ cho mọi khách hàng trên toàn quốc, đồng thời hỗ trợ lập hồ sơ đề nghị thẩm duyệt và nghiệm thu PCCC với cơ quan chức năng.