FOAM chữa cháy

Bọt chữa cháy loại AFFF 3% LAGO V3F

Liên hệ
  • LAGO V3F là chất tạo bọt chữa cháy AFFF được tạo ra từ chất hoạt động bề mặt chứa flo và chất hoạt động bề mặt gốc hydrocacbon cùng với nhiều dung môi khác.
  • LAGO V3F cần năng lượng tương đối thấp để tạo thành bọt, đồng thời dung dịch từ bọt có khả năng hình thành lớp màng trên hầu hết các bề mặt nguyên liệu hydrocacbon. Lớp màng này ngăn cách nhiên liệu tiếp xúc với oxi và ngăn ngừa sự bay hơi của nhiên liệu. Nước trong dung dịch bọt còn có tác dụng làm mát.
  • LAGO V3F phù hợp để sử dụng với nước mặn, nước ngọt và cả nước lợ ở tỷ lệ trộn 3%. Cũng có thể bảo quản và sử dụng dung dịch bọt trong hệ thống chữa cháy.

Mô tả

  • LAGO V3F là chất tạo bọt chữa cháy AFFF được tạo ra từ chất hoạt động bề mặt chứa flo và chất hoạt động bề mặt gốc hydrocacbon cùng với nhiều dung môi khác.
  • LAGO V3F cần năng lượng tương đối thấp để tạo thành bọt, đồng thời dung dịch từ bọt có khả năng hình thành lớp màng trên hầu hết các bề mặt nguyên liệu hydrocacbon. Lớp màng này ngăn cách nhiên liệu tiếp xúc với oxi và ngăn ngừa sự bay hơi của nhiên liệu. Nước trong dung dịch bọt còn có tác dụng làm mát.
  • LAGO V3F phù hợp để sử dụng với nước mặn, nước ngọt và cả nước lợ ở tỷ lệ trộn 3%. Cũng có thể bảo quản và sử dụng dung dịch bọt trong hệ thống chữa cháy.

Ứng dụng

  • LAGO V3F nên được sử dụng với tỷ lệ trộn 3% cho đám cháy loại B (nguyên liệu hydrocacbon)
  • Không phù hợp khi sử dụng cho đám cháy từ nhiên liệu phân cực
  • Đặc tính thấm ướt tuyệt vời của LAGO V3F cũng được dùng cho đám cháy loại A
  • LAGO V3F có thể được dùng với thiết bị phun bọt độ nở thấp (lăng phun) và các thiết bị phun (đầu phun sương, lăng phun tiêu chuẩn)

Tỷ lệ sử dụng

  • LAGO V3F có thể dễ dàng cân đo sử dụng các thiết bị đo tỷ lệ thông thường như: bơm áp suất cân bằng và bộ cân tỉ lệ, và vòi phun xử lý với ống cảm ứng cố định.

Tính chất vật lý của bọt cô đặc

Màu sắcDung dịch màu vàng nhạt
Tỷ trọng, 20oC1,017 ± 0,01
pH, 20oC7,0 ± 1,0
Độ nhớt, 375 s-1, mPa.s
(nhớt kế Brookfield) 20oC
20oC    <5
0oC      < 10

Đặc tính của bọt dung dịch

Tỷ lệ pha trộn3%
Sức căng bề mặt, mN/m<17
Bội số nở thấp>6
Thời gian tiết nước 25%>1’40’’

Tiêu chuẩn và chứng nhận

  • LAGO V3F được kiểm nghiệm và đáp ứng tiêu chuẩn sau: TCVN 7278 – 1

Khả năng tương hợp với các vật liệu chứa

  • LAGO V3F tương hợp với thép cacbon đen đạt tiêu chuẩn và các vật liệu được sản xuất từ thép không rỉ (304 và 316) hoặc hợp chất đồng thau. Các nguyên liệu khác được khuyến nghị sử dụng là Polyethylene và Nhôm. Tránh sử dụng các ống và phụ kiện được mạ kẽm, điều đó có thể gây ăn mòn

Thời hạn sử dụng

  • Thời hạn sử dụng của sản phẩm vào khoảng 10-20 năm nếu như việc lưu tuân theo chỉ dẫn của nhà sản xuất.
  • Các mẫu của bọt được gửi tới nhà sản xuất hoặc phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn chất lượng để kiểm nghiệm chất lượng hàng năm.

Cất trữ và xử lý

  • Nhiệt độ bảo quản: từ -1oC đến 50oC
  • Nếu sản phẩm được đông lạnh trong suốt quá trình lưu trữ và vận chuyển, quá trình rã đông sẽ trả lại cho sản phẩm hoàn toàn tính năng sử dụng.
  • Tốt nhất nên khuấy đều sau khi rã đông sản phẩm.

Đặc tính môi trường và vật lý

Độc tính đối với thủy sinhMôi trường thủy sinh, kể cả các loài nhạy cảm đến những loài có tính chịu đựng cao đều không bị ảnh hưởng bởi bọt LAGO V3F.
Tính phân hủyBọt dễ phân hủy có tỷ lệ BOD28/COD > 0,65. Sản phẩm LAGO V3F có tỷ lệ > 0,65 nên dễ dàng phân hủy.
Vấn đề xử lý nước thảiVì các sản phẩm LAGO có nhu cầu sinh học (BOD) thấp, nên không cần bổ sung oxy cho hệ thống xử lý nước thải. LAGO V3F đặc biệt không độc hại đối với các quần thể sinh vật thường được tìm thấy xung quanh khu vực xử lý nuốc thải.
Vấn đề tảo và rêuLAGO V3F không chứa thành phần Nitrat và Photphat, do đó không duy trì sự phát triển của tảo và rêu có trong nguồn nước.

Thông tin đặt hàng

  • Các sản phẩm LAGO V3F có sẵn trong can (20 L), thùng (200L) hoặc IBC (1000L)

KHÁCH HÀNG

KH-1
KH-2
KH-3
KH-4
KH-5
KH-6
KH-7
KH-8
KH-9
KH-10
KH-11
KH-12
KH-13
KH-14
KH-15
KH-16
KH-17
KH-18
KH-19
KH-20
KH-21
KH-22
KH-23
KH-24
KH-1
KH-2
KH-3
KH-4
KH-5
KH-6
KH-7
KH-8
KH-9
KH-10
KH-11
KH-12
KH-13
KH-14
KH-15
KH-16
KH-17
KH-18
KH-19
KH-20
KH-21
KH-22
KH-23
KH-24
KH-1
KH-2
KH-3
KH-4
KH-5
KH-6
KH-7
KH-8
KH-9
KH-10
KH-11
KH-12
KH-13
KH-14
KH-15
KH-16
KH-17
KH-18
KH-19
KH-20
KH-21
KH-22
KH-23
KH-24
Hỗ trợ trực tuyến0934 650 886